Đọc nhanh: 解药 (giải dược). Ý nghĩa là: thuốc giải độc, giã thuốc. Ví dụ : - 解药呢 Còn thuốc giải thì sao?
解药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc giải độc
antidote
- 解药 呢
- Còn thuốc giải thì sao?
✪ 2. giã thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解药
- 解药 呢
- Còn thuốc giải thì sao?
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 吃 一粒 药 就 能 缓解 疼痛
- Uống một viên thuốc có thể giảm đau.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 药物 可以 大大 缓解 疼痛
- Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.
- 这种 药 治感冒 很 解决问题
- Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
解›