匪患 fěihuàn
volume volume

Từ hán việt: 【phỉ hoạn】

Đọc nhanh: 匪患 (phỉ hoạn). Ý nghĩa là: nạn trộm cướp; nạn thổ phỉ. Ví dụ : - 匪患告绝 nạn phỉ chấm dứt

Ý Nghĩa của "匪患" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匪患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nạn trộm cướp; nạn thổ phỉ

盗匪造成的祸患

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匪患 fěihuàn 告绝 gàojué

    - nạn phỉ chấm dứt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪患

  • volume volume

    - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • volume volume

    - 匪患 fěihuàn 告绝 gàojué

    - nạn phỉ chấm dứt

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • volume volume

    - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • volume volume

    - 匪患 fěihuàn ràng 居民 jūmín 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.

  • volume volume

    - 饱经忧患 bǎojīngyōuhuàn

    - đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 患得患失 huàndéhuànshī

    - Anh ấy luôn lo lắng được mất.

  • volume volume

    - 患有 huànyǒu 阳痿 yángwěi

    - Anh ấy mắc chứng liệt dương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao