Đọc nhanh: 匪患 (phỉ hoạn). Ý nghĩa là: nạn trộm cướp; nạn thổ phỉ. Ví dụ : - 匪患告绝 nạn phỉ chấm dứt
匪患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn trộm cướp; nạn thổ phỉ
盗匪造成的祸患
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪患
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 饱经忧患
- đã trải qua quá nhiều gian nan khổ cực; gian khổ ê chề.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 患有 阳痿
- Anh ấy mắc chứng liệt dương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匪›
患›