Đọc nhanh: 解疑 (giải nghi). Ý nghĩa là: giải tỏa nghi vấn; cởi bỏ nghi ngờ; làm minh bạch.
解疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải tỏa nghi vấn; cởi bỏ nghi ngờ; làm minh bạch
消除疑问,使清楚明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解疑
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 她 对 他 的 解释 有些 疑惑
- Cô ấy có chút nghi ngờ về lời giải thích của anh ấy.
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
- 我 疑惑 该 如何 解决 这个 问题
- Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
- 听 了 他 的 解释 我 仍 有 许多 疑点
- nghe anh ấy giải thích tôi vẫn còn nhiều điểm nghi ngờ.
- 老师 解答 了 学生 的 疑问
- Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
解›