Đọc nhanh: 解郁 (giải úc). Ý nghĩa là: giải sầu; giải tỏa bực tức (Đông y dùng thuốc uống để giải tỏa bực tức, phiền não trong lòng).
解郁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải sầu; giải tỏa bực tức (Đông y dùng thuốc uống để giải tỏa bực tức, phiền não trong lòng)
中医指用药物解除心情抑郁引起的胸闷、肋痛等症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解郁
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
郁›