Đọc nhanh: 解元 (giải nguyên). Ý nghĩa là: giải Nguyên; thủ khoa (đỗ đầu trong kỳ thi hương); giải đầu.
解元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải Nguyên; thủ khoa (đỗ đầu trong kỳ thi hương); giải đầu
明清两代称乡试考取第一名的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解元
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
解›