Đọc nhanh: 上火 (thướng hỏa). Ý nghĩa là: bị nhiệt; nóng trong (táo bón, viêm kết hợp mô), phát cáu; phát bực; tức giận. Ví dụ : - 我最近上火了。 Gần đây tôi bị nóng trong người.. - 上火会导致便秘。 Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.. - 上火导致我口腔溃疡。 Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
上火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị nhiệt; nóng trong (táo bón, viêm kết hợp mô)
中医把大便干燥或鼻腔黏膜;口腔黏膜;结合膜等发炎的症状叫上火
- 我 最近 上火 了
- Gần đây tôi bị nóng trong người.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phát cáu; phát bực; tức giận
(上火儿) 发怒
- 他 很 容易 上火
- Anh ấy rất dễ nổi giận.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
- 他 在 火车 上 睡 了 一觉
- Anh ấy đã ngủ một giấc trên tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
火›