上火 shàng huǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thướng hỏa】

Đọc nhanh: 上火 (thướng hỏa). Ý nghĩa là: bị nhiệt; nóng trong (táo bón, viêm kết hợp mô), phát cáu; phát bực; tức giận. Ví dụ : - 我最近上火了。 Gần đây tôi bị nóng trong người.. - 上火会导致便秘。 Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.. - 上火导致我口腔溃疡。 Bị nóng nên tôi bị loét miệng.

Ý Nghĩa của "上火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

上火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bị nhiệt; nóng trong (táo bón, viêm kết hợp mô)

中医把大便干燥或鼻腔黏膜;口腔黏膜;结合膜等发炎的症状叫上火

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 上火 shànghuǒ le

    - Gần đây tôi bị nóng trong người.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ 导致 dǎozhì 口腔溃疡 kǒuqiāngkuìyáng

    - Bị nóng nên tôi bị loét miệng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phát cáu; phát bực; tức giận

(上火儿) 发怒

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì 上火 shànghuǒ

    - Anh ấy rất dễ nổi giận.

  • volume volume

    - bié 上火 shànghuǒ 慢慢说 mànmànshuō

    - Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.

  • volume volume

    - 不要 búyào wèi 小事 xiǎoshì 上火 shànghuǒ

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上火

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 火上 huǒshàng 加热 jiārè

    - Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.

  • volume volume

    - 吃太多 chītàiduō 辣椒 làjiāo 容易 róngyì 上火 shànghuǒ

    - Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 发烧 fāshāo 脸上 liǎnshàng 火烫 huǒtàng

    - Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng shuì le 一觉 yījiào

    - Anh ấy đã ngủ một giấc trên tàu hỏa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao