Đọc nhanh: 解构 (giải cấu). Ý nghĩa là: để giải cấu trúc.
解构 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giải cấu trúc
to deconstruct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解构
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 我们 努力 了解 宇宙 的 结构
- Chúng tôi nỗ lực để hiểu cấu trúc của vũ trụ.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
解›