Đọc nhanh: 解离 (giải ly). Ý nghĩa là: phân ly; tách ra.
解离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân ly; tách ra
抗原抗体符合物的分开为游离抗原和抗体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解离
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
解›