Đọc nhanh: 解乏 (giải phạp). Ý nghĩa là: giải lao; nghỉ ngơi; đỡ mệt. Ví dụ : - 穿着棉衣睡觉不解乏。 mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
解乏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải lao; nghỉ ngơi; đỡ mệt
解除疲乏,恢复体力
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解乏
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 解乏
- Giải lao; nghỉ ngơi.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
解›