Đọc nhanh: 角力 (giác lực). Ý nghĩa là: đấu sức, đánh vật.
角力 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đấu sức
比赛力气
✪ 2. đánh vật
体育运动项目之一, 两人相抱运用力气和技巧, 以摔倒对方为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角力
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 他们 在 比赛 中 角力 失败
- Họ thất bại trong cuộc so tài.
- 他们 在 比赛 中 角力
- Họ đang so tài trong trận đấu.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 她 演 的 主角 很 有 魅力
- Vai chính mà cô ấy diễn rất có sức hút.
- 他们 在 市场 上 角力 多年
- Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
角›