Đọc nhanh: 觉知 (giác tri). Ý nghĩa là: giác.
觉知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉知
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 昨天晚上 太困 了 , 不知不觉 睡着 了
- Đêm qua tôi buồn ngủ quá nên ngủ quên lúc nào không hay.
- 失去 了 知觉
- mất cảm giác
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 我们 却 依然 是 那么 后知后觉
- Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
觉›