Đọc nhanh: 手抓口嚼 (thủ trảo khẩu tước). Ý nghĩa là: ăn bốc ăn bải.
手抓口嚼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bốc ăn bải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抓口嚼
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 凶手 已 被 抓获
- hung thủ đã bị bắt.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 她 借口 洗手 离开 了
- Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
嚼›
手›
抓›