视学 shì xué
volume volume

Từ hán việt: 【thị học】

Đọc nhanh: 视学 (thị học). Ý nghĩa là: quan đốc học. Ví dụ : - 重视学习 coi trọng việc học

Ý Nghĩa của "视学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

视学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan đốc học

督学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重视 zhòngshì 学习 xuéxí

    - coi trọng việc học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视学

  • volume volume

    - 重视 zhòngshì 学习 xuéxí

    - coi trọng việc học

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 文学 wénxué 扩展 kuòzhǎn 视野 shìyě

    - Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 必须 bìxū 避免 bìmiǎn 歧视 qíshì 学生 xuésheng

    - Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.

  • volume volume

    - 上传 shàngchuán le 一个 yígè 教学 jiāoxué 视频 shìpín

    - Cô ấy đã đăng một video dạy học.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 重视 zhòngshì 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.

  • volume volume

    - 据调查 jùdiàochá 学生 xuésheng 近视 jìnshì hěn gāo

    - Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.

  • volume volume

    - xué 外语 wàiyǔ néng 增加 zēngjiā de 文化 wénhuà 视野 shìyě

    - Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.

  • volume volume

    - suǒ 学校 xuéxiào hěn 重视 zhòngshì 外语 wàiyǔ

    - Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao