Đọc nhanh: 视如土芥 (thị như thổ giới). Ý nghĩa là: coi như vô dụng, xem không có gì tốt hơn cỏ dại.
视如土芥 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi như vô dụng
to regard as useless
✪ 2. xem không có gì tốt hơn cỏ dại
to view as no better than weeds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视如土芥
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 视为 草芥
- coi thường; xem nhẹ
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
如›
芥›
视›