Đọc nhanh: 视如粪土 (thị như phân thổ). Ý nghĩa là: được coi là vô giá trị, nhìn như bụi bẩn.
视如粪土 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được coi là vô giá trị
considered worthless
✪ 2. nhìn như bụi bẩn
to look upon as dirt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视如粪土
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 改茬 如 上粪
- luân canh khác nào bón phân
- 面如土色
- mặt màu vàng đất; mặt vàng như nghệ.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
如›
粪›
视›