Đọc nhanh: 视为知己 (thị vi tri kỉ). Ý nghĩa là: coi ai đó là bạn thân (thành ngữ); để có được sự tự tin của một người.
视为知己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi ai đó là bạn thân (thành ngữ); để có được sự tự tin của một người
to consider sb as close friend (idiom); to take into one's confidence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视为知己
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 他 以为 自己 对 , 殊不知 错 了
- Anh ta tưởng mình đúng, nào ngờ lại sai.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
己›
知›
视›