知彼知己 zhī bǐ zhījǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tri bỉ tri kỉ】

Đọc nhanh: 知彼知己 (tri bỉ tri kỉ). Ý nghĩa là: biết kẻ thù và biết chính mình (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi).

Ý Nghĩa của "知彼知己" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知彼知己 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết kẻ thù và biết chính mình (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi)

to know the enemy and know oneself (idiom, from Sunzi's"The Art of War")

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知彼知己

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • volume volume

    - 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù néng 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.

  • volume volume

    - 知彼知己 zhībǐzhījǐ zhě 百战不殆 bǎizhànbùdài

    - biết người biết ta, trăm trận không thua.

  • volume volume

    - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • volume volume

    - 对付 duìfu 敌人 dírén 一定 yídìng yào 知彼知己 zhībǐzhījǐ

    - Để đối phó với kẻ thù, bạn phải biết người biết ta.

  • volume volume

    - 知己知彼 zhījǐzhībǐ shì 谈判 tánpàn de 首要 shǒuyào 原则 yuánzé

    - Biết mình biết ta là nguyên tắc quan trọng đầu tiên trong đàm phán.

  • volume volume

    - 知己知彼 zhījǐzhībǐ shì 合作 hézuò de 重要 zhòngyào 前提 qiántí

    - Biết mình biết ta là điều kiện tiên quyết quan trọng để hợp tác.

  • volume volume

    - shì shuí shuō guò 只要 zhǐyào 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù 没有 méiyǒu 危险 wēixiǎn

    - Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bỉ
    • Nét bút:ノノ丨フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODHE (竹人木竹水)
    • Bảng mã:U+5F7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao