Đọc nhanh: 规 (quy). Ý nghĩa là: com-pa (dụng cụ vẽ hình tròn), quy tắc; quy định; luật lệ, máy đo; đồng hồ đo. Ví dụ : - 这种规很好用呢。 Loại compa này rất dễ dùng.. - 这是圆规。 Đây là com-pa.. - 你有没有圆规? Bạn có com-pa không?
规 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. com-pa (dụng cụ vẽ hình tròn)
画圆形的工具
- 这种 规 很 好 用 呢
- Loại compa này rất dễ dùng.
- 这是 圆规
- Đây là com-pa.
- 你 有没有 圆规 ?
- Bạn có com-pa không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quy tắc; quy định; luật lệ
规则; 成例
- 我们 要 遵守 这个 规则
- Chúng ta phải tuân theo quy tắc này.
- 你别 破坏 规则
- Bạn đừng phá hỏng luật lệ.
✪ 3. máy đo; đồng hồ đo
量规
- 这个 量规 很 精准
- Máy đo này rất chính xác.
- 这 是不是 量规 ?
- Đây có phải là đồng hồ đo không?
✪ 4. họ Quy
姓
- 我 姓规
- Tôi họ Quy.
规 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên bảo; khuyên răn; khuyên can; khuyên nhủ
劝告;告诫
- 母亲 规我要 努力
- Mẹ khuyên bảo tôi phải cố gắng.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
✪ 2. dự định; đặt kế hoạch; mưu đồ
打算;谋划
- 他 规着 出国 旅行
- Anh ấy dự định đi du lịch nước ngoài.
- 我 规着 明天 出发
- Tôi lên kế hoạch khởi hành vào ngày mai.
- 她 规着 换份 工作
- Cô ấy dự định thay đổi công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 互相 规正
- khuyên bảo nhau
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
规›