观落阴 guān luò yīn
volume volume

Từ hán việt: 【quan lạc âm】

Đọc nhanh: 观落阴 (quan lạc âm). Ý nghĩa là: một nghi lễ theo đó linh hồn sống được đưa đến thế giới khác để thực hiện một cuộc hành trình tâm linh.

Ý Nghĩa của "观落阴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

观落阴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một nghi lễ theo đó linh hồn sống được đưa đến thế giới khác để thực hiện một cuộc hành trình tâm linh

a ritual whereby the living soul is brought to the nether world for a spiritual journey

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观落阴

  • volume volume

    - 仔细观察 zǐxìguānchá zhe 石碑 shíbēi de yīn

    - Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn 已经 yǐjīng 落伍 luòwǔ

    - Quan điểm của họ đã lạc hậu.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng qǐng 落座 luòzuò 表演 biǎoyǎn 就要 jiùyào 开始 kāishǐ le

    - các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - dāng 终场 zhōngchǎng 落幕 luòmù de 时候 shíhou zài 观众 guānzhòng zhōng 响起 xiǎngqǐ le 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.

  • volume volume

    - 一摞 yīluò shū 放在 fàngzài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Một chồng sách được đặt ở trong góc.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao