观景小铁路 guān jǐng xiǎo tiělù
volume volume

Từ hán việt: 【quan ảnh tiểu thiết lộ】

Đọc nhanh: 观景小铁路 (quan ảnh tiểu thiết lộ). Ý nghĩa là: Đường sắt mini (ngắm cảnh).

Ý Nghĩa của "观景小铁路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

观景小铁路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đường sắt mini (ngắm cảnh)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观景小铁路

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 描写 miáoxiě 自然景观 zìránjǐngguān

    - Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.

  • volume volume

    - cóng 小路 xiǎolù 走要 zǒuyào jìn 便 biàn 一些 yīxiē

    - đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.

  • volume volume

    - 他岔到 tāchàdào 别的 biéde 小路 xiǎolù 上去 shǎngqù le

    - Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 铁路 tiělù 旁边 pángbiān yǒu 许多 xǔduō 风景 fēngjǐng

    - Bên cạnh đường sắt có nhiều cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 他嘱 tāzhǔ 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy dặn tôi đi đường cẩn thận.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • volume volume

    - 两条 liǎngtiáo 铁路 tiělù zài 这里 zhèlǐ 相交 xiāngjiāo

    - Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao