Đọc nhanh: 观后感 (quan hậu cảm). Ý nghĩa là: ấn tượng hoặc cảm giác sau khi tham quan hoặc xem (phim, bảo tàng, v.v.).
观后感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn tượng hoặc cảm giác sau khi tham quan hoặc xem (phim, bảo tàng, v.v.)
impression or feeling after visiting or watching (movies, museums etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观后感
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
感›
观›