观后感 guān hòu gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quan hậu cảm】

Đọc nhanh: 观后感 (quan hậu cảm). Ý nghĩa là: ấn tượng hoặc cảm giác sau khi tham quan hoặc xem (phim, bảo tàng, v.v.).

Ý Nghĩa của "观后感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

观后感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ấn tượng hoặc cảm giác sau khi tham quan hoặc xem (phim, bảo tàng, v.v.)

impression or feeling after visiting or watching (movies, museums etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观后感

  • volume volume

    - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • volume volume

    - 爬山 páshān 回来 huílai hòu 感到 gǎndào 劳累 láolèi

    - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.

  • volume volume

    - bèi 电击 diànjī hòu 感到 gǎndào 麻木 mámù

    - Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 畅谈 chàngtán 访问 fǎngwèn 农村 nóngcūn de 观感 guāngǎn

    - đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān hòu 总是 zǒngshì 感到 gǎndào lèi

    - Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • - 错失 cuòshī le 良机 liángjī 所以 suǒyǐ 感到 gǎndào hěn 后悔 hòuhuǐ

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao