Đọc nhanh: 观世音菩萨 (quan thế âm bồ tát). Ý nghĩa là: Guanyin, Bồ tát của lòng từ bi hay nữ thần của lòng thương xót (tiếng Phạn Avalokiteśvara).
观世音菩萨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Guanyin, Bồ tát của lòng từ bi hay nữ thần của lòng thương xót (tiếng Phạn Avalokiteśvara)
Guanyin, the Bodhisattva of Compassion or Goddess of Mercy (Sanskrit Avalokiteśvara)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观世音菩萨
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
菩›
萨›
观›
音›