Đọc nhanh: 见证人 (kiến chứng nhân). Ý nghĩa là: nhân chứng; người chứng kiến sự việc, người làm chứng; nhân chứng.
见证人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân chứng; người chứng kiến sự việc
叙述或证实其实际看到的事物的人
✪ 2. người làm chứng; nhân chứng
正式出席 (如对犯罪的处理或执行中的) 作证的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见证人
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 人家 对 他 的 意见 很多
- Phàn nàn của mọi người về anh ấy rất nhiều.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
见›
证›