Đọc nhanh: 见红 (kiến hồng). Ý nghĩa là: (coll.) chảy máu (đặc biệt là chảy máu âm đạo), bị tổn thất tài chính.
见红 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) chảy máu (đặc biệt là chảy máu âm đạo)
(coll.) to bleed (esp. vaginal bleeding)
✪ 2. bị tổn thất tài chính
to suffer a financial loss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见红
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 这个 姑娘 见 了 生人 就 红脸
- cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 10 年 没见 , 你 还是 这么 年轻
- 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
见›