见说 jiàn shuō
volume volume

Từ hán việt: 【kiến thuyết】

Đọc nhanh: 见说 (kiến thuyết). Ý nghĩa là: để nghe những gì đã được nói.

Ý Nghĩa của "见说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để nghe những gì đã được nói

to hear what was said

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见说

  • volume volume

    - yào 什么 shénme jiù shuō 不要 búyào 见外 jiànwài

    - Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 为何 wèihé 直接 zhíjiē shuō

    - Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái gēn 你们 nǐmen shuō 再见 zàijiàn

    - Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.

  • volume volume

    - 刚见 gāngjiàn 男朋友 nánpéngyou 说话 shuōhuà jiù ruǎn 下来 xiàlai

    - Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 道理 dàoli 真的 zhēnde shì 说得对 shuōdeduì

    - Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao