Đọc nhanh: 见说 (kiến thuyết). Ý nghĩa là: để nghe những gì đã được nói.
见说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nghe những gì đã được nói
to hear what was said
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见说
- 你 要 什么 就 说 , 不要 见外
- Bạn cần gì cứ nói, đừng khách sáo.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 你 有 意见 为何 不 直接 说
- Bạn có ý kiến sao không nói thẳng ra.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 今天 来 跟 你们 说 再见
- Hôm nay tới để nói lời tạm biệt với các cậu.
- 刚见 男朋友 , 他 说话 就 软 下来
- Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
说›