见真章 jiàn zhēnzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【kiến chân chương】

Đọc nhanh: 见真章 (kiến chân chương). Ý nghĩa là: thấy mặt chân thực của vấn đề (trong văn viết) thường dùng trong mô tả so đấu võ công: thấy bản lĩnh thực sự; công phu thực sự; thực lực chân chính; ….

Ý Nghĩa của "见真章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见真章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấy mặt chân thực của vấn đề (trong văn viết) thường dùng trong mô tả so đấu võ công: thấy bản lĩnh thực sự; công phu thực sự; thực lực chân chính; …

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见真章

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 见解 jiànjiě 完全一致 wánquányízhì 真是 zhēnshi 怡然 yírán 理顺 lǐshùn a

    - Ý kiến ​​của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • - de 意见 yìjiàn hěn yǒu 道理 dàoli 真的 zhēnde shì 说得对 shuōdeduì

    - Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao