Đọc nhanh: 见得 (kiến đắc). Ý nghĩa là: thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn). Ví dụ : - 怎么见得他来不了? sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?
见得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định (dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)
看出来;能确定 (只用于否定式或疑问式)
- 怎么 见得 他来 不了
- sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见得
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 今晚 不见得 会 来
- Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
见›