Đọc nhanh: 覆 (phú.phúc). Ý nghĩa là: che; phủ; bao phủ, lật; lộn, phản hồi; trả lời. Ví dụ : - 新雪覆在山坡上。 Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.. - 云层覆住了整个天空。 Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.. - 风把桌子覆翻了。 Gió đã lật đổ cái bàn.
覆 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. che; phủ; bao phủ
遮盖
- 新雪覆 在 山坡 上
- Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
✪ 2. lật; lộn
下部朝上翻过来或倾倒
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
✪ 3. phản hồi; trả lời
回答
- 我会 尽快 覆 您 邮件
- Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
✪ 4. khôi phục; phục hồi; hồi phục
恢复
- 经济 开始 覆苏
- Kinh tế bắt đầu phục hồi.
- 她 很快 覆 了 健康
- Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.
✪ 5. trả thù; báo thù
复仇
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
- 为了 覆仇 , 他 准备 了 很 久
- Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
覆›