volume volume

Từ hán việt: 【phú.phúc】

Đọc nhanh: (phú.phúc). Ý nghĩa là: che; phủ; bao phủ, lật; lộn, phản hồi; trả lời. Ví dụ : - 新雪覆在山坡上。 Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.. - 云层覆住了整个天空。 Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.. - 风把桌子覆翻了。 Gió đã lật đổ cái bàn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. che; phủ; bao phủ

遮盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新雪覆 xīnxuěfù zài 山坡 shānpō shàng

    - Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.

  • volume volume

    - 云层 yúncéng 覆住 fùzhù le 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.

✪ 2. lật; lộn

下部朝上翻过来或倾倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēng 桌子 zhuōzi 覆翻 fùfān le

    - Gió đã lật đổ cái bàn.

  • volume volume

    - 风暴 fēngbào 覆翻 fùfān le 船只 chuánzhī

    - Cơn bão đã lật úp các con tàu.

✪ 3. phản hồi; trả lời

回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài nín 邮件 yóujiàn

    - Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 立即 lìjí de 问题 wèntí

    - Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.

✪ 4. khôi phục; phục hồi; hồi phục

恢复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 覆苏 fùsū

    - Kinh tế bắt đầu phục hồi.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài le 健康 jiànkāng

    - Cô ấy đã hồi phục sức khỏe rất nhanh.

✪ 5. trả thù; báo thù

复仇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 覆仇 fùchóu 准备 zhǔnbèi le hěn jiǔ

    - Để trả thù, anh ấy chuẩn bị rất lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 夜间 yèjiān 翻覆 fānfù 成眠 chéngmián

    - suốt đêm trằn trọc không ngủ.

  • volume volume

    - 地膜覆盖 dìmófùgài 育苗 yùmiáo

    - phủ vải nhựa để che mạ non.

  • volume volume

    - 大地 dàdì 被霜白 bèishuāngbái 覆盖 fùgài 一片 yīpiàn

    - Đất được phủ một lớp sương trắng.

  • volume volume

    - 风暴 fēngbào 覆翻 fùfān le 船只 chuánzhī

    - Cơn bão đã lật úp các con tàu.

  • volume volume

    - 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài zhe 大地 dàdì

    - Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 仙山 xiānshān de 船队 chuánduì 全军覆没 quánjūnfùmò le

    - Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn

  • volume volume

    - 农村面貌 nóngcūnmiànmào yǒu le 翻天覆地 fāntiānfùdì de 变化 biànhuà

    - bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.

  • volume volume

    - 发送 fāsòng huò 接收 jiēshōu 一幅 yīfú xīn de 快照 kuàizhào huì 覆盖 fùgài 前面 qiánmiàn de 图象 túxiàng

    - Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao