Đọc nhanh: 要脸 (yếu kiểm). Ý nghĩa là: để cứu khuôn mặt của ai đó. Ví dụ : - 不要脸的老狐狸 Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
要脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cứu khuôn mặt của ai đó
to save sb's face
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要脸
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 看 我 的 脸面 , 不要 生他 的 气 了
- hãy nể mặt tôi, đừng giận nó nữa.
- 我 每天 都 要 洗脸
- Tôi mỗi ngày đều phải rửa mặt.
- 小 明 早晚 都 要 洗脸
- Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.
- 每天 早上 , 我 都 要 洗脸
- Mỗi sáng, tôi đều phải rửa mặt.
- 又 要 划掉 一张 脸庞 了
- Một khuôn mặt khác để bạn vượt qua.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脸›
要›