要说 yào shuō
volume volume

Từ hán việt: 【yếu thuyết】

Đọc nhanh: 要说 (yếu thuyết). Ý nghĩa là: như cho, khi nó đến. Ví dụ : - 他刚要说话被他哥哥拦回去了。 nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.. - 他买不起一辆汽车更不要说一套房子了。 Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.. - 不要说死者的坏话 Không nói xấu người chết.

Ý Nghĩa của "要说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要说 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. như cho

as for

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 一辆 yīliàng 汽车 qìchē gèng 不要 búyào shuō 一套 yītào 房子 fángzi le

    - Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 死者 sǐzhě de 坏话 huàihuà

    - Không nói xấu người chết.

  • volume volume

    - 振作起来 zhènzuòqǐlai 不要 búyào shuō 短气 duǎnqì 的话 dehuà

    - phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.

  • volume volume

    - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. khi nó đến

when it comes to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要说

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 这里 zhèlǐ 大声 dàshēng 说话 shuōhuà

    - Đừng có mà to tiếng ở đây.

  • volume volume

    - 不要 búyào rén shuō 一无是处 yīwúshìchù

    - không nên nói người ta tồi tệ quá vậy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 抬杠 táigàng tīng 说完 shuōwán

    - Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.

  • volume volume

    - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao