Đọc nhanh: 要闻 (yếu văn). Ý nghĩa là: tin tức quan trọng. Ví dụ : - 我们的本周报纸要闻回顾由《时代》周刊编辑主持. Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
要闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tức quan trọng
重要的新闻
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要闻
- 新闻 纪要
- tin tóm tắt.
- 新闻 记 要
- tin tóm tắt.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 我 看 这条 新闻 很 重要
- Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 我要 当 一个 世界闻名 的 导演
- Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
闻›