Đọc nhanh: 要图 (yếu đồ). Ý nghĩa là: quy hoạch quan trọng.
要图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy hoạch quan trọng
重要的规划
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要图
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 我 需要 截图 这个 页面
- Tôi cần chụp màn hình trang này.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 拼图 的 碎片 需要 对 好
- Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 我们 要 实现 这个 宏图
- Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
要›