Đọc nhanh: 要素删除 (yếu tố san trừ). Ý nghĩa là: Xóa bỏ yếu tố.
要素删除 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xóa bỏ yếu tố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要素删除
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 删除 短信
- Xóa tin nhắn.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
素›
要›
除›