Đọc nhanh: 要样儿 (yếu dạng nhi). Ý nghĩa là: ngoại hình, cách thức.
要样儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình
appearance
✪ 2. cách thức
manner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要样儿
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
- 今天 你 要 早点儿 休息 !
- Hôm nay bạn hãy đi ngủ sớm đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
样›
要›