Đọc nhanh: 要端 (yếu đoan). Ý nghĩa là: nội dung chính; nội dung chủ yếu.
要端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung chính; nội dung chủ yếu
要点1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要端
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 管理 的 弊端 需要 解决
- Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 他 需要 端正 自己 的 行为
- Anh ấy cần chỉnh đốn hành vi của mình.
- 我们 需要 和解 这个 争端
- Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
要›