Đọc nhanh: 要道 (yếu đạo). Ý nghĩa là: đường giao thông quan trọng; yếu đạo, đạo lý chính; đạo lý quan trọng. Ví dụ : - 做生意不需要道德和诚信了吗 Còn về đạo đức và sự chính trực?. - 通衢要道。 con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
要道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường giao thông quan trọng; yếu đạo
重要的道路
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
✪ 2. đạo lý chính; đạo lý quan trọng
重要的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他 要 知道 喽 一定 很 高兴
- nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
- 你 一 张嘴 , 我 就 知道 你 要说 什么
- anh vừa mở miệng là tôi biết anh muốn nói gì rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
道›