Đọc nhanh: 西装革履 (tây trang cách lí). Ý nghĩa là: mặc quần áo kiểu phương Tây, trang phục hoàn hảo.
西装革履 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặc quần áo kiểu phương Tây
dressed in Western-style clothes
✪ 2. trang phục hoàn hảo
impeccably attired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西装革履
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 我 看到 你 身穿 格子 西装
- Tôi thấy bạn đang mặc bộ đồ ca rô của bạn
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 西装 的 颜色 很 好看
- Màu sắc của bộ âu phục rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
装›
西›
革›