Đọc nhanh: 西蓝花 (tây lam hoa). Ý nghĩa là: súp lơ xanh. Ví dụ : - 我弟弟特别爱吃西蓝花 Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
西蓝花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súp lơ xanh
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西蓝花
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
- 这朵 蓝色 的 花 真 好看 啊 !
- Bông hoa màu xanh này đẹp quá!
- 瓶口 上 有 一道 蓝色 的 花边
- trên miệng bình có một đường viền hoa xanh.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 还有 你 去年 在 密西西比 进行 的 蓝调 民俗 研究 ..
- Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 他 舍得 花钱买 好 东西
- Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
蓝›
西›