Đọc nhanh: 西芹百合 (tây cần bá hợp). Ý nghĩa là: cần tây xào hoa huệ tây.
西芹百合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần tây xào hoa huệ tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西芹百合
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 百年好合
- trăm năm hạnh phúc; bách niên hoà hợp; (lời chúc vợ chồng mới cưới)
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 要 解百 纳 还是 西拉
- Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
百›
芹›
西›