Đọc nhanh: 西服 (tây phục). Ý nghĩa là: vest; âu phục. Ví dụ : - 他穿了一套西服。 Anh ấy mặc một bộ vest.. - 西服在正式场合很合适。 Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.. - 我们需要购买几套西服。 Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
西服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vest; âu phục
西洋式的服装,有时特指男子穿的西式上衣、背心和裤子
- 他 穿 了 一套 西服
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 西服
✪ 1. Động từ + 西服
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 她 试穿 了 西服
- Cô ấy thử mặc vest.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西服
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 他 穿 了 一套 西服
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 她 试穿 了 西服
- Cô ấy thử mặc vest.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
西›