西贡 xīgòng
volume volume

Từ hán việt: 【tây cống】

Đọc nhanh: 西贡 (tây cống). Ý nghĩa là: Sài Gòn (tên gọi trước đây của Thành phố Hồ Chí Minh). Ví dụ : - 我们计划去西贡旅游。 Chúng tôi dự định đi du lịch Sài Gòn.. - 西贡有许多历史遗迹。 Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.. - 西贡现在叫胡志明市。 Sài Gòn hiện nay được gọi là thành phố Hồ Chí Minh.

Ý Nghĩa của "西贡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

西贡 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sài Gòn (tên gọi trước đây của Thành phố Hồ Chí Minh)

(前南越首都越南港市,胡志明市的旧称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 西贡 xīgòng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Sài Gòn.

  • volume volume

    - 西贡 xīgòng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì

    - Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.

  • volume volume

    - 西贡 xīgòng 现在 xiànzài jiào 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Sài Gòn hiện nay được gọi là thành phố Hồ Chí Minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西贡

  • volume volume

    - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • volume volume

    - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • volume volume

    - 回国 huíguó 侨胞 qiáobāo 一到 yídào 西贡 xīgòng jiù 觉得 juéde 耳目一新 ěrmùyīxīn

    - kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 西贡 xīgòng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Sài Gòn.

  • volume volume

    - 西贡 xīgòng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 遗迹 yíjì

    - Sài Gòn có nhiều di tích lịch sử.

  • volume volume

    - 西贡 xīgòng 现在 xiànzài jiào 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Sài Gòn hiện nay được gọi là thành phố Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè zài 西贡 xīgòng 播出 bōchū hòu 反响强烈 fǎnxiǎngqiángliè

    - sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Gàng , Gòng
    • Âm hán việt: Cống
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMBO (重一月人)
    • Bảng mã:U+8D21
    • Tần suất sử dụng:Cao