Đọc nhanh: 洋装 (dương trang). Ý nghĩa là: âu phục, đóng sách kiểu tây. Ví dụ : - 洋装书 đóng sách kiểu tây
洋装 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âu phục
西服
✪ 2. đóng sách kiểu tây
西式的装订方法,装订的线藏在书皮里面
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋装
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
装›