Đọc nhanh: 西凉 (tây lương). Ý nghĩa là: Tây Lương của mười sáu vương quốc (400-421).
西凉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tây Lương của mười sáu vương quốc (400-421)
Western Liang of the Sixteen Kingdoms (400-421)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西凉
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
西›