Đọc nhanh: 西兰花 (tây lan hoa). Ý nghĩa là: Súp lơ xanh, bông cải xanh.
西兰花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súp lơ xanh, bông cải xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西兰花
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
- 她 在 晚礼服 上缀 著 一朵 兰花
- Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 他 舍得 花钱买 好 东西
- Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
花›
西›