Đọc nhanh: 褒贬不一 (bao biếm bất nhất). Ý nghĩa là: khen chê khác nhau. Ví dụ : - 作为小说家,德莱塞的地位向来众说纷纭,褒贬不一。 Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
褒贬不一 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khen chê khác nhau
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒贬不一
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
褒›
贬›