Đọc nhanh: 裨 (bì.tì.tỳ.ty). Ý nghĩa là: ích lợi; lợi ích; chỗ lợi; điều bổ ích, phó; phụ tá. Ví dụ : - 裨将。 phó tướng.. - 偏裨。 sĩ quan cao cấp.
裨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ích lợi; lợi ích; chỗ lợi; điều bổ ích
益处,补益
✪ 1. phó; phụ tá
辅佐的;副
- 裨将
- phó tướng.
- 偏 裨
- sĩ quan cao cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裨
- 裨将
- phó tướng.
- 偏 裨
- sĩ quan cao cấp.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
裨›