Đọc nhanh: 裘皮定型 (cừu bì định hình). Ý nghĩa là: gia công lông thú Xử lý lông thú.
裘皮定型 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia công lông thú Xử lý lông thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裘皮定型
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 她 穿 一领 裘皮 优雅
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác da thú thanh lịch.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
定›
皮›
裘›