Đọc nhanh: 装门面 (trang môn diện). Ý nghĩa là: tô điểm; chỉnh trang; trang hoàng bề ngoài; phô trương; khoe mã.
装门面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô điểm; chỉnh trang; trang hoàng bề ngoài; phô trương; khoe mã
比喻为了表面好看而加以粉饰点缀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装门面
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
门›
面›