Đọc nhanh: 装甲兵 (trang giáp binh). Ý nghĩa là: lính thiết giáp; bộ đội thiết giáp.
装甲兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính thiết giáp; bộ đội thiết giáp
以坦克、自行火炮和装甲输送车为基本装备的兵种也称这一兵种的士兵也叫坦克兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装甲兵
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
甲›
装›