Đọc nhanh: 装甲舰 (trang giáp hạm). Ý nghĩa là: tàu chiến bọc thép; chiến hạm.
装甲舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu chiến bọc thép; chiến hạm
19世纪后半期出现的一种火力和防护力很强的军舰舰壳是钢质,火炮有炮塔防护,两舷、甲板都有装甲也叫铁甲舰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装甲舰
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 乔装打扮
- cải trang.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
舰›
装›